رَمَضَانُ تَجَلَّى وابْتَسَمَ
Ramadan hiện ra và mỉm cười
رَمَضانُ تَجَلّى وَابْتَسَمَ
طُوبَى لِلْعَبْدِ إِذَا اغْتَنَمَ
Ramadan xuất hiện, rực rỡ và mỉm cười
Phúc thay cho người tôi tớ khi biết tận dụng!
أَرْضَى مَوْلَاهُ بِمَا الْـتَـزَمَ
طُوبَى لِلنَّفْسِ بِـتَـقْوَاهَا
Người ấy làm hài lòng Đấng Chủ của mình bằng việc tuân thủ [hành động thờ phượng]
Phúc thay cho linh hồn vì lòng kính sợ Chúa!
separator
رَمَضَانُ زَمَانُ الحَسَنَاتِ
رَمَضَانُ زَمَانُ البَرَكَاتِ
Ramadan là thời gian cho việc thiện
Ramadan là thời gian của phước lành
رَمَضَانُ مَجَالُ الصَّلَواتِ
يَسْمُو بَالنَّفْسِ لِمَوْلَاهَا
Ramadan là dịp cho những lời cầu nguyện
Bằng cách đó linh hồn vươn lên đến Đấng Chủ của mình
separator
رَمَضانُ تَجَلّى وَابْتَسَمَ
طُوبَى لِلْعَبْدِ إِذَا اغْتَنَمَ
Ramadan xuất hiện, rực rỡ và mỉm cười
Phúc thay cho người tôi tớ khi biết tận dụng!
أَرْضَى مَوْلَاهُ بِمَا الْـتَـزَمَ
طُوبَى لِلنَّفْسِ بِـتَـقْوَاهَا
Người ấy làm hài lòng Đấng Chủ của mình bằng việc tuân thủ [hành động thờ phượng]
Phúc thay cho linh hồn vì lòng kính sợ Chúa!
separator
رَمَضَانُ طَهُورُ الأَرْوَاحِ
رَمَضَانُ زَمَانُ الأَفْرَاحِ
Ramadan là thời gian thanh lọc linh hồn
Ramadan là thời gian của niềm vui
رَمَضَانُ مَنَارُ الإِصْلَاحِ
فِي دُنْيَا النَّاسِ وَأُخْرَاهَا
Ramadan là ngọn đèn chỉ dẫn để sửa chữa
Trong cuộc sống này và cuộc sống mai sau
separator
رَمَضانُ تَجَلّى وَابْتَسَمَ
طُوبَى لِلْعَبْدِ إِذَا اغْتَنَمَ
Ramadan xuất hiện, rực rỡ và mỉm cười
Phúc thay cho người tôi tớ khi biết tận dụng!
أَرْضَى مَوْلَاهُ بِمَا الْـتَـزَمَ
طُوبَى لِلنَّفْسِ بِـتَـقْوَاهَا
Người ấy làm hài lòng Đấng Chủ của mình bằng việc tuân thủ [hành động thờ phượng]
Phúc thay cho linh hồn vì lòng kính sợ Chúa!
separator
رَمَضَانُ يُكَفِّرُ مَا فَرَطَا
مِنْ خَطَإِ النَّاسِ وَمَا اخْتَلَطَا
Ramadan sửa chữa những thiếu sót
Của con người, và những sai lầm của họ
فَعَسَى مِنْ عَفْوِ اللّٰهِ عَطَا
لِقُلُوبِ الأُمَّةِ يَرْعَاهَا
Cầu mong Allah bằng sự tha thứ của Ngài
Làm đầy trái tim của Umma bằng tình yêu chăm sóc của Ngài